🔍
Search:
HOÀ BÌNH
🌟
HOÀ BÌNH
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1
마음속이나 사람들 사이에 갈등이 없이 평화롭다.
1
HOÀ BÌNH:
Yên bình không có bất đồng giữa con người hay trong lòng.
-
2
나라 사이에 충돌이나 전쟁이 없이 평화롭다.
2
HOÀ BÌNH:
Bình yên không có xung đột hay chiến tranh giữa các nước.
-
None
-
1
전쟁을 하지 않고 평화적인 방법으로 이루는 통일.
1
SỰ THỐNG NHẤT HOÀ BÌNH:
Sự thống nhất được tạo nên bằng phương pháp mang tính hoà bình mà không gây ra chiến tranh.
-
Danh từ
-
1
마음속이나 사람들 사이에 갈등이 없이 평화로움.
1
HOÀ BÌNH, SỰ AN BÌNH:
Sự yên bình không có bất đồng giữa con người hay trong lòng.
-
2
나라 사이에 충돌이나 전쟁이 없이 평화로움.
2
HOÀ BÌNH:
Sự bình yên không có xung đột hay chiến tranh giữa các nước.
-
Phó từ
-
1
마음속이나 사람들 사이에 갈등이 없이 평화롭게.
1
MỘT CÁCH HOÀ BÌNH, MỘT CÁCH BÌNH AN:
Một cách yên bình không có bất đồng giữa con người hay trong lòng.
-
2
나라 사이에 충돌이나 전쟁이 없이 평화롭게.
2
MỘT CÁCH HOÀ BÌNH:
Một cách bình yên không có xung đột hay chiến tranh giữa các nước.
🌟
HOÀ BÌNH
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Động từ
-
1.
위아래나 좌우 또는 앞뒤로 자꾸 움직이다.
1.
RUNG, LẮC:
Cứ dịch chuyển theo hướng trên dưới, phải trái hoặc trước sau.
-
2.
굉장히 큰 소리나 충격으로 물체나 공간이 울리다.
2.
RUNG CHUYỂN:
Không gian hay vật thể rung lên do tác động hay âm thanh rất lớn.
-
3.
기존의 질서나 권위, 평화로운 상태에 있던 것이 큰 움직임으로 인해 충격을 받다.
3.
CHAO ĐẢO:
Cái vốn trong trạng thái hoà bình, quyền uy hay trật tự vốn có chịu tác động bởi sự dịch chuyển lớn.
-
4.
사람의 마음이 움직이게 되거나 약해지다.
4.
LUNG LAY:
Lòng người bị lay động hoặc trở nên yếu đuối.
-
Danh từ
-
1.
기독교에서, 사람이 죽어서 간다고 믿는 평화롭고 행복한 이상적인 세상.
1.
THIÊN ĐƯỜNG:
Thế giới lí tưởng hoà bình và hạnh phúc mà con người tin rằng chết đi sẽ tới đó, trong đạo Cơ Đốc.
-
Danh từ
-
1.
북유럽의 스칸디나비아반도에 있는 나라. 매년 노벨 평화상을 시상하는 나라로 주로 임업과 어업이 발달하였다. 공용어는 노르웨이어이고 수도는 오슬로이다.
1.
NƯỚC NA UY:
Quốc gia ở phía Tây bán đảo Scandinavia của Bắc Âu, chủ yếu phát triển nghề lâm nghiệp và ngư nghiệp, và cũng là quốc gia hàng năm diễn ra lễ trao giải thưởng Nobel vì hoà bình. Ngôn ngữ chính là tiếng Na Uy và thủ đô là Oslo.
-
Danh từ
-
1.
국제 평화를 유지하기 위해 유엔 회원국들의 병력으로 편성한 군대.
1.
QUÂN LIÊN HỢP QUỐC:
Quân đội hình thành bằng binh lực của các quốc gia thành viên Liên hợp quốc để duy trì hoà bình quốc tế.
-
Danh từ
-
1.
제이 차 세계 대전 후 국가 간의 평화와 안전의 유지, 우호 관계 증진 및 협력을 위해 만든 국제 평화 기구.
1.
LIÊN HỢP QUỐC:
Tổ chức hòa bình quốc tế được lập ra sau đại chiến thế giới lần thứ hai nhằm duy trì hoà bình, tăng cường quan hệ hữu nghị và hợp tác giữa các quốc gia.
-
None
-
1.
전쟁을 하지 않고 평화적인 방법으로 이루는 통일.
1.
SỰ THỐNG NHẤT HOÀ BÌNH:
Sự thống nhất được tạo nên bằng phương pháp mang tính hoà bình mà không gây ra chiến tranh.
-
Động từ
-
1.
규정에 맞게 처리되고 있는지를 조사하여 살피다.
1.
THANH TRA, THẨM TRA:
Điều tra, xem xét xem có được xử lí đúng với quy định hay không.
-
2.
원자력의 평화로운 이용을 위해 핵 물질 수량을 확인하거나 주요 원자력 시설을 검사하다.
2.
THỊ SÁT:
Xác nhận số lượng vật chất hạt nhân hoặc kiểm tra thiết bị năng lượng nguyên tử chính để sử dụng mang tính chất hoà bình của năng lượng nguyên tử.